Đọc nhanh: 献殷勤 (hiến ân cần). Ý nghĩa là: xum xoe; tỏ vẻ bợ đỡ săn đón; ra vẽ nịnh bợ. Ví dụ : - 她的追求者几乎是争先恐后向她献殷勤。 Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
Ý nghĩa của 献殷勤 khi là Động từ
✪ xum xoe; tỏ vẻ bợ đỡ săn đón; ra vẽ nịnh bợ
为了讨别人的欢心而小心伺候
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献殷勤
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 殷实
- giàu có; đầy đủ.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 殷其雷
- sấm chớp đùng đùng.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 她 对 客人 很 殷勤
- Cô ấy rất chu đáo với khách.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献殷勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献殷勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
殷›
献›