Đọc nhanh: 无事献殷勤 (vô sự hiến ân cần). Ý nghĩa là: Vô sự hiến ân cần; phi gian tức đạo (Không có việc gì mà tỏ ra ân cần; không phải gian cũng là trộm).
Ý nghĩa của 无事献殷勤 khi là Danh từ
✪ Vô sự hiến ân cần; phi gian tức đạo (Không có việc gì mà tỏ ra ân cần; không phải gian cũng là trộm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事献殷勤
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无事献殷勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无事献殷勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
勤›
无›
殷›
献›