Đọc nhanh: 告一段落 (cáo nhất đoạn lạc). Ý nghĩa là: đến cuối giai đoạn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 告一段落 khi là Thành ngữ
✪ đến cuối giai đoạn (thành ngữ)
to come to the end of a phase (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告一段落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
- 工作 暂 告一段落
- công việc tạm kết thúc một giai đoạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告一段落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告一段落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
告›
段›
落›