shū

Từ hán việt: 【thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù). Ý nghĩa là: ngọn giáo, họ Thù. Ví dụ : - 。 Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.. - 使。 Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.. - Thù Bang Thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọn giáo

古代的一种兵器,用竹竿制成,有棱无刃

Ví dụ:
  • - 博物馆 bówùguǎn 展示 zhǎnshì zhe 一把 yībǎ shū

    - Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.

  • - 古代 gǔdài de 士兵 shìbīng céng 使用 shǐyòng shū 作战 zuòzhàn

    - Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.

họ Thù

(Shū) 姓

Ví dụ:
  • - 殳邦清 shūbāngqīng

    - Thù Bang Thanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 殳邦清 shūbāngqīng

    - Thù Bang Thanh.

  • - 古代 gǔdài de 士兵 shìbīng céng 使用 shǐyòng shū 作战 zuòzhàn

    - Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展示 zhǎnshì zhe 一把 yībǎ shū

    - Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殳

Hình ảnh minh họa cho từ 殳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+0 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNE (竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB3
    • Tần suất sử dụng:Thấp