Đọc nhanh: 残迹 (tàn tích). Ý nghĩa là: vết tích; tàn tích. Ví dụ : - 当日巍峨的宫殿,如今只剩下一点儿残迹了。 cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Ý nghĩa của 残迹 khi là Danh từ
✪ vết tích; tàn tích
事物残留下的痕迹
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm残›
迹›