遁迹 dùnjì

Từ hán việt: 【độn tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遁迹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độn tích). Ý nghĩa là: ẩn cư; ở ẩn, độn hình. Ví dụ : - ở ẩn. - () xuất gia; lánh xa trần tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遁迹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遁迹 khi là Động từ

ẩn cư; ở ẩn

逃避人世;隐居

Ví dụ:
  • - 遁迹潜形 dùnjìqiánxíng

    - ở ẩn

  • - 遁迹空门 dùnjìkōngmén ( 出家 chūjiā )

    - xuất gia; lánh xa trần tục.

độn hình

隐藏形迹; 隐身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遁迹

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 名山 míngshān 胜迹 shèngjì

    - di tích núi non nổi tiếng.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 长城 chángchéng nǎi 伟大 wěidà de 遗迹 yíjì

    - Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.

  • - 匿迹 nìjì 海外 hǎiwài

    - giấu kín tung tích ở hải ngoại.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

  • - 创造 chuàngzào 奇迹 qíjì

    - Tạo ra phép màu.

  • - 出现 chūxiàn 奇迹 qíjì

    - Xuất hiện kỳ tích.

  • - 遁世绝俗 dùnshìjuésú

    - xa lánh trần gian (thế tục)

  • - 不是 búshì 神迹 shénjì

    - Đó không phải là một phép màu.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃遁 táodùn

    - cuống cuồng chạy trốn

  • - de 履迹 lǚjì 留在 liúzài 沙滩 shātān shàng

    - Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.

  • - 遁迹潜形 dùnjìqiánxíng

    - ở ẩn

  • - 遁迹空门 dùnjìkōngmén ( 出家 chūjiā )

    - xuất gia; lánh xa trần tục.

  • - 遁迹 dùnjì

    - ẩn tích; ở ẩn

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遁迹

Hình ảnh minh họa cho từ 遁迹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遁迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dùn , Qūn , Xún
    • Âm hán việt: Thuân , Tuần , Độn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHJU (卜竹十山)
    • Bảng mã:U+9041
    • Tần suất sử dụng:Trung bình