死劲 sǐjìn

Từ hán việt: 【tử kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử kình). Ý nghĩa là: tất cả sức mạnh của một người, với sức mạnh và chính. Ví dụ : - 。 mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.. - 。 tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.. - 。 cố sức đè xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死劲 khi là Danh từ

tất cả sức mạnh của một người

all one's strength

Ví dụ:
  • - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

với sức mạnh và chính

with might and main

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死劲

  • - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

  • - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死劲

Hình ảnh minh họa cho từ 死劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao