死因 sǐyīn

Từ hán việt: 【tử nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死因" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân tử vong. Ví dụ : - Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死因 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死因 khi là Danh từ

nguyên nhân tử vong

cause of death

Ví dụ:
  • - 正是 zhèngshì 死因 sǐyīn

    - Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死因

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 因伤 yīnshāng 致死 zhìsǐ

    - do bị thương dẫn đến tử vong.

  • - 正是 zhèngshì 死因 sǐyīn

    - Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 因为 yīnwèi 疾病 jíbìng ér 死亡 sǐwáng

    - Cô ấy chết vì bệnh tật.

  • - 因为 yīnwèi 脑积水 nǎojīshuǐ ér le

    - Anh ấy chết vì bị phù não.

  • - 警察 jǐngchá 调查 diàochá 死亡 sǐwáng 原因 yuányīn

    - Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.

  • - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • - 病人 bìngrén yīn 出现 chūxiàn 并发症 bìngfāzhèng ér 死亡 sǐwáng

    - Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.

  • - de 多位 duōwèi 亲友 qīnyǒu yīn 意外 yìwài 死亡 sǐwáng lìng 心神 xīnshén 大乱 dàluàn

    - Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.

  • - 卡特 kǎtè · 赖特 làitè 成为 chéngwéi 死囚 sǐqiú 原因 yuányīn 之一 zhīyī zài

    - Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.

  • - 我们 wǒmen duì 死者 sǐzhě 进行 jìnxíng 调查 diàochá de 起因 qǐyīn

    - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất

  • - 死因 sǐyīn shì 后脑勺 hòunǎosháo 钝器 dùnqì shāng

    - COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.

  • - 一直 yìzhí zài 寻找 xúnzhǎo de 死因 sǐyīn 但是 dànshì 毫无 háowú 头绪 tóuxù

    - Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.

  • - 死因 sǐyīn shì 脑后 nǎohòu 遭到 zāodào 重击 zhòngjī

    - Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死因

Hình ảnh minh họa cho từ 死因

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao