民歌手 mín gēshǒu

Từ hán việt: 【dân ca thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "民歌手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dân ca thủ). Ý nghĩa là: ca sĩ dân gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 民歌手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 民歌手 khi là Danh từ

ca sĩ dân gian

folk singer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民歌手

  • - 采录 cǎilù 民歌 míngē

    - sưu tầm ghi chép dân ca

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 国柄 guóbǐng zài 人民 rénmín 手中 shǒuzhōng

    - Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - 这位 zhèwèi 歌手 gēshǒu 驰名中外 chímíngzhōngwài

    - Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 采集 cǎijí 民间 mínjiān 歌谣 gēyáo

    - sưu tầm ca dao dân gian

  • - de 偶像 ǒuxiàng shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • - de mín 歌唱 gēchàng 不是味儿 búshìwèiér

    - bài dân ca của anh hát không đúng điệu

  • - 歌颂 gēsòng 人民 rénmín 英雄 yīngxióng de 功德 gōngdé

    - ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.

  • - 喜欢 xǐhuan chàng 传统 chuántǒng de 民歌 míngē

    - Anh ấy thích hát nhạc dân ca truyền thống.

  • - 那个 nàgè 歌手 gēshǒu 唱得 chàngdé hěn hǎo

    - Ca sĩ đó hát rất hay.

  • - 喜欢 xǐhuan chàng 优美 yōuměi 民歌 míngē

    - Cô ấy thích hát dân ca.

  • - 获得 huòdé le 十佳 shíjiā 歌手 gēshǒu de 称号 chēnghào

    - Cô ấy nhận được danh hiệu Top 10 người hát giỏi nhất.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu

    - Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 民歌手

Hình ảnh minh họa cho từ 民歌手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民歌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao