Đọc nhanh: 谢意 (tạ ý). Ý nghĩa là: lòng biết ơn; nỗi cảm kích. Ví dụ : - 请客以表示谢意 mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
Ý nghĩa của 谢意 khi là Danh từ
✪ lòng biết ơn; nỗi cảm kích
感谢的心意
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢意
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 谢谢您 的 美意
- Cám ơn ý tốt của bác.
- 谢谢 你 对 我 的 好意
- Cảm ơn lòng tốt của anh đối với tôi.
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
- 多谢 各位 的 厚意
- Cảm ơn tình cảm sâu nặng của mọi người
- 我 给 你 预 致谢 意
- Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
谢›