Hán tự: 呛
Đọc nhanh: 呛 (sang.thương). Ý nghĩa là: sặc. Ví dụ : - 我吃饭吃呛了。 Tôi ăn cơm bị sặc.. - 他喝水呛到了。 Anh ấy bị sặc nước.. - 孩子游泳呛水了。 Đứa trẻ bị sặc nước khi bơi.
Ý nghĩa của 呛 khi là Động từ
✪ sặc
由于吃、喝或游泳时不小心,水或食物进入气管引起咳嗽,又突然喷出
- 我 吃饭 吃 呛 了
- Tôi ăn cơm bị sặc.
- 他 喝水 呛到 了
- Anh ấy bị sặc nước.
- 孩子 游泳 呛水 了
- Đứa trẻ bị sặc nước khi bơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 呛
✪ (被 +)呛 + 到/ 着(+ 了)
(bị) sặc
- 她 吃饭 呛到 了
- Cô ấy ăn cơm bị sặc.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呛
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 油烟 呛 人
- khói dầu làm người sặc.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 我 吃饭 吃 呛 了
- Tôi ăn cơm bị sặc.
- 她 吃饭 呛到 了
- Cô ấy ăn cơm bị sặc.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 油烟 呛 死 人 了
- Khói dầu nghẹt thở chết người.
- 我 被 烟 呛到 了
- Tôi bị nghẹt thở vì khói.
- 房间 里 有 呛 人 的 烟味
- Trong phòng có mùi khói nồng nặc.
- 烟太 呛 人 了 , 我 受不了
- Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 孩子 游泳 呛水 了
- Đứa trẻ bị sặc nước khi bơi.
- 烟 把 我 呛着 了
- Khói làm tôi nghẹt thở.
- 他 喝水 呛到 了
- Anh ấy bị sặc nước.
- 你别 在 这里 抽烟 , 呛 死 我 了 !
- Anh đừng hút thuốc ở đây, nghẹt thở chết tôi!
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呛›