案件 ànjiàn

Từ hán việt: 【án kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "案件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án kiện). Ý nghĩa là: án kiện; vụ án; trường hợp; vụ việc. Ví dụ : - 。 Cảnh sát đang điều tra vụ án này.. - 。 Vụ án này đã được giải quyết.. - 。 Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 案件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 案件 khi là Danh từ

án kiện; vụ án; trường hợp; vụ việc

有关诉讼和违法的事件

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án này.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vụ án này đã được giải quyết.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • - 律师 lǜshī 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Luật sư đang xử lý vụ án này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 案件

案件 + 的 + Động từ (发生/侦破/调查/处理)

"案件" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 案件 ànjiàn de 发生 fāshēng 非常 fēicháng 突然 tūrán

    - Vụ án xảy ra rất đột ngột.

  • - 案件 ànjiàn de 调查 diàochá hái zài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.

  • - 案件 ànjiàn de 处理结果 chǔlǐjiéguǒ 出来 chūlái le

    - Kết quả xử lý vụ án đã có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案件

  • - 按察司 ànchásī 按察 ànchá le 案件 ànjiàn de 发展 fāzhǎn

    - Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.

  • - 这份 zhèfèn gōng duì 案件 ànjiàn hěn 关键 guānjiàn

    - Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.

  • - 讯问 xùnwèn 案件 ànjiàn

    - thẩm vấn vụ án

  • - 风流 fēngliú 案件 ànjiàn

    - vụ án chơi bời trăng hoa.

  • - 同类 tónglèi 案件 ànjiàn

    - vụ án cùng loại

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 初审 chūshěn 案件 ànjiàn

    - án sơ thẩm

  • - 案头 àntóu 摆件 bǎijiàn

    - vật trang trí trên bàn

  • - 调查 diàochá 案件 ànjiàn 情况 qíngkuàng

    - Điều tra tình hình vụ án.

  • - 责任 zérèn tīng 案件 ànjiàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.

  • - 案件 ànjiàn yǒu le xiē 端倪 duānní

    - Vụ án có một vài manh mối.

  • - de 案件 ànjiàn guà le

    - Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn shì 案件 ànjiàn de 见证 jiànzhèng

    - Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.

  • - 这件 zhèjiàn 案子 ànzi hěn 难办 nánbàn

    - Vụ án này rất khó xử lý.

  • - 衔命 xiánmìng 调查 diàochá 案件 ànjiàn

    - Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.

  • - 案件 ànjiàn shè 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.

  • - zhè 案件 ànjiàn zài 下周 xiàzhōu 庭审 tíngshěn

    - Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.

  • - 这件 zhèjiàn 案子 ànzi 已经 yǐjīng bào le

    - Vụ án này đã được báo cáo.

  • - 案件 ànjiàn 报上去 bàoshǎngqù le

    - Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 案件

Hình ảnh minh họa cho từ 案件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao