Đọc nhanh: 杀人案件 (sát nhân án kiện). Ý nghĩa là: (trường hợp, sự cố của) giết người.
Ý nghĩa của 杀人案件 khi là Danh từ
✪ (trường hợp, sự cố của) giết người
(case of, incident of) murder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人案件
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 这份 供 对 案件 很 关键
- Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.
- 凶杀案
- án mạng; vụ án giết người.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 同类 案件
- vụ án cùng loại
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 这件 事 让 他 气 杀人 了
- Chuyện này làm anh ta tức chết đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀人案件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人案件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 杀人案件 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
人›
件›
杀›
案›