Đọc nhanh: 桃色案件 (đào sắc án kiện). Ý nghĩa là: vụ bê bối tình dục (luật).
Ý nghĩa của 桃色案件 khi là Danh từ
✪ vụ bê bối tình dục (luật)
case involving sex scandal (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃色案件
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 这份 供 对 案件 很 关键
- Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 同类 案件
- vụ án cùng loại
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 这件 案子 很 难办
- Vụ án này rất khó xử lý.
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 这 案件 在 下周 庭审
- Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃色案件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃色案件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
桃›
案›
色›