Đọc nhanh: 受理案件 (thụ lí án kiện). Ý nghĩa là: chấp đơn.
Ý nghĩa của 受理案件 khi là Từ điển
✪ chấp đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受理案件
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 这份 供 对 案件 很 关键
- Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 同类 案件
- vụ án cùng loại
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
- 作 另案处理
- xử án ngoài.
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受理案件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受理案件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 受理案件 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
件›
受›
案›
理›