Đọc nhanh: 疲沓 (bì đạp). Ý nghĩa là: không lo, loại bỏ, chùng xuống.
Ý nghĩa của 疲沓 khi là Động từ
✪ không lo
negligent
✪ loại bỏ
remiss
✪ chùng xuống
slack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲沓
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 纸沓 很 厚
- Chồng giấy rất dày.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 肌肉 疲乏
- cơ bắp yếu.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 极度 的 疲劳
- mệt quá sức.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲沓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲沓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沓›
疲›