Hán tự: 束
Đọc nhanh: 束 (thú.thúc). Ý nghĩa là: buộc; cột; thắt; đeo, gò bó; hạn chế;khống chế, bó. Ví dụ : - 他束着一条棕色的腰带。 Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.. - 她束起了头发。 Cô ấy buộc tóc lại.. - 请把这一捆柴束好。 Hãy buộc chặt bó củi này.
Ý nghĩa của 束 khi là Động từ
✪ buộc; cột; thắt; đeo
用绳子等把东西缠紧打结; 系 (jì)
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 她束 起 了 头发
- Cô ấy buộc tóc lại.
- 请 把 这 一捆 柴束 好
- Hãy buộc chặt bó củi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gò bó; hạn chế;khống chế
控制;限制
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
- 他 需要 有人 管束
- Anh ấy cần có người quản thúc.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 束 khi là Lượng từ
✪ bó
用于捆在一起的东西
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
Ý nghĩa của 束 khi là Danh từ
✪ chùm
聚集成一条的东西
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 光束 穿过 了 云层
- Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.
✪ họ Thúc
姓
- 他 姓束
- Anh ấy họ Thúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 束
✪ 束 + 着 +(腰带/围巾/围裙)
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 他束 着 一条 红色 围巾
- Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.
✪ 束 + 起来/住
buộc lại;thắt chặt
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 束装就道
- đóng bộ lên đường.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›