shù

Từ hán việt: 【thú.thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú.thúc). Ý nghĩa là: buộc; cột; thắt; đeo, gò bó; hạn chế;khống chế, bó. Ví dụ : - 。 Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.. - 。 Cô ấy buộc tóc lại.. - 。 Hãy buộc chặt bó củi này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

buộc; cột; thắt; đeo

用绳子等把东西缠紧打结; 系 (jì)

Ví dụ:
  • - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 棕色 zōngsè de 腰带 yāodài

    - Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.

  • - 她束 tāshù le 头发 tóufà

    - Cô ấy buộc tóc lại.

  • - qǐng zhè 一捆 yīkǔn 柴束 cháishù hǎo

    - Hãy buộc chặt bó củi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gò bó; hạn chế;khống chế

控制;限制

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.

  • - 需要 xūyào 有人 yǒurén 管束 guǎnshù

    - Anh ấy cần có người quản thúc.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

用于捆在一起的东西

Ví dụ:
  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • - 一束 yīshù 稻草 dàocǎo

    - Một bó rạ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chùm

聚集成一条的东西

Ví dụ:
  • - 电子束 diànzǐshù 具有 jùyǒu 强大 qiángdà de 能量 néngliàng

    - Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.

  • - 光束 guāngshù 穿过 chuānguò le 云层 yúncéng

    - Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.

họ Thúc

Ví dụ:
  • - 姓束 xìngshù

    - Anh ấy họ Thúc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

束 + 着 +(腰带/围巾/围裙)

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 红色 hóngsè 围巾 wéijīn

    - Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.

束 + 起来/住

buộc lại;thắt chặt

Ví dụ:
  • - de 男朋友 nánpéngyou de 头发 tóufà shù 起来 qǐlai

    - Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.

  • - yòng 皮带 pídài 束住 shùzhù le 裤子 kùzi

    - Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - dài 束发 shùfà dài de yòu lái le

    - Đây lại là băng đô.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - 装束 zhuāngshù 入时 rùshí

    - ăn mặc hợp thời

  • - 束装就道 shùzhuāngjiùdào

    - đóng bộ lên đường.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 早就 zǎojiù 结束 jiéshù le

    - Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • - 项目 xiàngmù 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Dự án kết thúc tốt đẹp.

  • - de 男朋友 nánpéngyou de 头发 tóufà shù 起来 qǐlai

    - Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.

  • - xiě dào 这里 zhèlǐ de xìn gāi 收束 shōushù le

    - viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 束

Hình ảnh minh họa cho từ 束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao