Đọc nhanh: 束身内衣 (thú thân nội y). Ý nghĩa là: áo nịt ngực.
Ý nghĩa của 束身内衣 khi là Danh từ
✪ áo nịt ngực
corset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束身内衣
- 安妮 深探 内衣
- Annie đưa tay xuống áo.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 那些 是 男士 内衣裤 吗
- Đó có phải là đồ lót của con trai không?
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 这件 衬衣 很 合身
- Chiếc áo sơ mi này rất vừa vặn.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 这件 衣服 内部 有 一层 胎
- Bên trong bộ quần áo có một lớp lót.
- 这件 衣服 抱 身儿
- Bộ này vừa vặn quá
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 你 干嘛 要 穿长 的 内衣裤 啊
- Tại sao bạn mặc đồ lót dài?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束身内衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束身内衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
束›
衣›
身›