李子 lǐzi

Từ hán việt: 【lí tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "李子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí tử). Ý nghĩa là: cây mận; quả mận. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn mận.. - 。 Cây mận chi chít quả.. - 。 Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 李子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 李子 khi là Danh từ

cây mận; quả mận

李子树,落叶小乔木,叶子倒卵形,开白色花。果实也叫李子,卵球形,多为黄色或紫红色。是常见水果,果仁可以做药材

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 李子 lǐzi

    - Tôi thích ăn mận.

  • - 李子树 lǐzishù shàng 挂满 guàmǎn le 果实 guǒshí

    - Cây mận chi chít quả.

  • - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • - 我们 wǒmen jiā 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 李子树 lǐzishù

    - Trong sân nhà chúng tôi có một cây mận.

  • - 李子树 lǐzishù de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa của cây mận rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李子

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 李子 lǐzi 很酸 hěnsuān

    - Quả mận rất chua.

  • - 李明 lǐmíng 撇下 piēxia 妻子 qīzǐ 孩子 háizi

    - Lý Minh bỏ rơi vợ con.

  • - 李安 lǐān 一年 yīnián hòu 妻子 qīzǐ 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.

  • - 警犬 jǐngquǎn yòng 鼻子 bízi xiù le xiù 行李 xínglǐ

    - Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.

  • - 我家 wǒjiā mài 李子 lǐzi

    - Nhà tôi bán mận.

  • - 我们 wǒmen jiā 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 李子树 lǐzishù

    - Trong sân nhà chúng tôi có một cây mận.

  • - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • - 老李 lǎolǐ shì 火暴 huǒbào 性子 xìngzi 一点 yìdiǎn jiù zhe

    - ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 李子 lǐzi

    - Tôi thích ăn mận.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 李子 lǐzi

    - Tôi rất thích ăn mận.

  • - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 教授 jiàoshòu 孩子 háizi men 书法 shūfǎ

    - Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.

  • - 李子树 lǐzishù shàng 挂满 guàmǎn le 果实 guǒshí

    - Cây mận chi chít quả.

  • - 李子树 lǐzishù de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa của cây mận rất đẹp.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 李子

Hình ảnh minh họa cho từ 李子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao