Đọc nhanh: 李自成起义 (lí tự thành khởi nghĩa). Ý nghĩa là: cuộc khởi nghĩa' Lý Tự Thành' (cuối đời Minh, Lý Tự Thành đứng lên lãnh đạo nông dân khởi nghĩa, với chủ trương "quân điền miễn lương", đội ngũ của ông gồm mấy trăm vạn người và trở thành đội quân chủ lực trong phong trào khởi nghĩa. Năm 1644, quân khởi nghĩa giành thế chủ động, xây dựng một triều đại mới ở Tây An với Quốc hiệu là "Đại Thuận". Ít lâu sau, quân khởi nghĩa tấn công Bắc Kinh và đã đánh đổ được nhà Minh. Về sau, Ngô Tam Quế cấu kết với bọn quý tộc Mãn Châu trấn áp khởi nghĩa, khởi nghĩa thất bại, nhưng những người còn lại của cuộc khởi nghĩa Lý Tự Thành vẫn tiếp tục cuộc kháng chiến trường kỳ chống lại nhà Thanh); cuộc khởi nghĩa'Lý Tự Thành'.
Ý nghĩa của 李自成起义 khi là Danh từ
✪ cuộc khởi nghĩa' Lý Tự Thành' (cuối đời Minh, Lý Tự Thành đứng lên lãnh đạo nông dân khởi nghĩa, với chủ trương "quân điền miễn lương", đội ngũ của ông gồm mấy trăm vạn người và trở thành đội quân chủ lực trong phong trào khởi nghĩa. Năm 1644, quân khởi nghĩa giành thế chủ động, xây dựng một triều đại mới ở Tây An với Quốc hiệu là "Đại Thuận". Ít lâu sau, quân khởi nghĩa tấn công Bắc Kinh và đã đánh đổ được nhà Minh. Về sau, Ngô Tam Quế cấu kết với bọn quý tộc Mãn Châu trấn áp khởi nghĩa, khởi nghĩa thất bại, nhưng những người còn lại của cuộc khởi nghĩa Lý Tự Thành vẫn tiếp tục cuộc kháng chiến trường kỳ chống lại nhà Thanh); cuộc khởi nghĩa'Lý Tự Thành'
明末李自成所领导的农民大起义起义军提出'均田免粮'的政治主张,队伍发展到 百万人,成为当时农民战争中的主力军公元1644年起义军在西安建立'大顺'农民革命政权,不久,攻克 北京,推翻了明王朝的统治后明将吴三桂勾结满洲贵族共同镇压起义军,起义失败,但李自成余部仍继 续长期坚持抗清斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李自成起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李自成起义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李自成起义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
成›
李›
自›
起›