Đọc nhanh: 西洋李子 (tây dương lí tử). Ý nghĩa là: Mận rừng.
Ý nghĩa của 西洋李子 khi là Danh từ
✪ Mận rừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西洋李子
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 李子 很酸
- Quả mận rất chua.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 西洋 史
- lịch sử phương Tây
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 墨洋 ( 墨西哥 银元 )
- đồng bạc trắng của Mê-hi-cô.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 我家 卖 李子
- Nhà tôi bán mận.
- 我们 家 院子 里 有 一棵 李子树
- Trong sân nhà chúng tôi có một cây mận.
- 老 李家 孩子 很 懂事
- Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.
- 他 搬东西 时 摔 了 杯子
- Anh ấy làm rơi vỡ một chiếc cốc khi đang di chuyển đồ.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西洋李子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西洋李子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
李›
洋›
西›