xiǔ

Từ hán việt: 【hủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hủ). Ý nghĩa là: mục; thối; mục nát, tiêu mòn; mai một, già yếu; suy nhược. Ví dụ : - 。 Xà nhà cũ mục hết rồi.. - 。 Miếng gỗ này đã mục rồi.. - ! Anh hùng nhân dân bất diệt!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mục; thối; mục nát

腐烂 (多指木头)

Ví dụ:
  • - jiù 房子 fángzi de 梁都朽 liángdōuxiǔ le

    - Xà nhà cũ mục hết rồi.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 已经 yǐjīng xiǔ le

    - Miếng gỗ này đã mục rồi.

tiêu mòn; mai một

磨灭;消失

Ví dụ:
  • - 人民 rénmín 英雄 yīngxióng 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ

    - Anh hùng nhân dân bất diệt!

  • - 我们 wǒmen de 灵魂 línghún 是否 shìfǒu 不朽 bùxiǔ

    - Linh hồn của chúng ta có bất tử không?

Ý nghĩa của khi là Tính từ

già yếu; suy nhược

衰老

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 老朽 lǎoxiǔ le

    - Anh ấy cảm thấy mình đã già.

  • - yào 知道 zhīdào hái 没有 méiyǒu 老朽 lǎoxiǔ

    - Phải biết tôi còn chưa già đâu!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 朽了

Ví dụ:
  • - 这棵树 zhèkēshù de 树干 shùgàn xiǔ le

    - Thân cây này đã mục nát.

  • - qiáo de 木板 mùbǎn 全都 quándōu xiǔ le

    - Ván trên cầu đều mục rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - 这是 zhèshì 不朽 bùxiǔ de 诗篇 shīpiān

    - Đây là một bài thơ bất hủ.

  • - 衰朽 shuāixiǔ de 王朝 wángcháo

    - vương triều suy sụp.

  • - 灵魂 línghún 不朽 bùxiǔ 永远 yǒngyuǎn 存在 cúnzài

    - Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.

  • - 我们 wǒmen de 灵魂 línghún 是否 shìfǒu 不朽 bùxiǔ

    - Linh hồn của chúng ta có bất tử không?

  • - 腐败 fǔbài de 原因 yuányīn 传布 chuánbù 腐败 fǔbài huò 腐朽 fǔxiǔ de 根源 gēnyuán

    - Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.

  • - 不朽 bùxiǔ de 业绩 yèjì

    - thành tựu bất hủ

  • - 衰朽 shuāixiǔ 残年 cánnián

    - già nua yếu đuối.

  • - yòng 斧头 fǔtóu 砍掉 kǎndiào le 朽烂 xiǔlàn de 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.

  • - qiáo de 木板 mùbǎn 全都 quándōu xiǔ le

    - Ván trên cầu đều mục rồi.

  • - mái zài 地里 dìlǐ de 木桩 mùzhuāng dōu 腐朽 fǔxiǔ le

    - gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.

  • - 腐朽 fǔxiǔ de 封建制度 fēngjiànzhìdù

    - chế độ phong kiến thối nát.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 树干 shùgàn xiǔ le

    - Thân cây này đã mục nát.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - jiù 房子 fángzi de 梁都朽 liángdōuxiǔ le

    - Xà nhà cũ mục hết rồi.

  • - 贤良 xiánliáng de 品格 pǐngé 永远 yǒngyuǎn 不朽 bùxiǔ

    - Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.

  • - de 名声 míngshēng jiāng 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ

    - Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.

  • - 立下 lìxià 不朽 bùxiǔ 功勋 gōngxūn

    - lập nên công trạng bất hủ.

  • - 不朽 bùxiǔ de 勋业 xūnyè

    - công lao và sự nghiệp bất hủ

  • - 晚清时期 wǎnqīngshíqī 内政 nèizhèng 腐朽 fǔxiǔ 外患 wàihuàn 频仍 pínréng

    - cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朽

Hình ảnh minh họa cho từ 朽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiǔ
    • Âm hán việt: Hủ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMVS (木一女尸)
    • Bảng mã:U+673D
    • Tần suất sử dụng:Cao