Đọc nhanh: 机械性能 (cơ giới tính năng). Ý nghĩa là: Tính năng cơ học. Ví dụ : - 塑料部件在应用中承受应力时,它的机械性能具有特别重要的作用 Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Ý nghĩa của 机械性能 khi là Danh từ
✪ Tính năng cơ học
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械性能
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 我们 不能 丧失 人性
- Chúng ta không thể đánh mất tính người.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 这 款 手机 性能 很强
- Chiếc điện thoại di động này có hiệu năng rất tốt.
- 这台 机器 的 性能 较强
- Máy này có hiệu năng mạnh.
- 这台 机器 的 性能 很 稳定
- Máy móc này hoạt động rất ổn định.
- 这 款 手机 性能 中等
- Chiếc điện thoại này có hiệu suất trung bình.
- 这 款 手机 的 性能 非常 好
- Chiếc điện thoại này có cấu hình rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机械性能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机械性能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
机›
械›
能›