Hán tự: 标
Đọc nhanh: 标 (tiêu.phiêu). Ý nghĩa là: ngọn cây, đánh dấu; dấu hiệu; biển báo, tiêu chuẩn; định mức; chỉ tiêu. Ví dụ : - 鸟儿在树标上筑巢。 Con chim làm tổ trên ngọn cây.. - 树标在风中摇曳。 Ngọn cây lung lay trong gió.. - 前方有一个路标。 Ở phía trước có một biển báo đường.
Ý nghĩa của 标 khi là Danh từ
✪ ngọn cây
树木的末梢
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
✪ đánh dấu; dấu hiệu; biển báo
打钩;信号
- 前方 有 一个 路标
- Ở phía trước có một biển báo đường.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
✪ tiêu chuẩn; định mức; chỉ tiêu
标准;等级
- 他 达到 了 销售 标
- Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.
- 每个 工人 都 有 生产 标
- Mỗi công nhân đều có định mức sản xuất.
✪ dấu hiệu; triệu chứng
外部标志;症状
- 他 的 病 已经 显示 出标
- Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.
- 医生 注意 到 了 她 的 病理 标
- Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.
✪ giải thưởng; phần thưởng; giải
给竞赛优胜者的奖品
- 他 赢得 了 比赛 的 第一 标
- Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.
- 他 获得 了 这个 比赛 的 标
- Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.
- 这次 考试 的 标 很 诱人
- Giải thưởng của kỳ thi này rất hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đấu thầu
投标
- 这个 标 竞争 很 激烈
- Cuộc đấu thầu này cạnh tranh rất gay gắt.
- 公司 准备 提交 新 的 标
- Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.
✪ tiêu cục (một biên chế lục quân cuối thời Thanh)
清末陆军编制之一,相当于后来的团
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
Ý nghĩa của 标 khi là Động từ
✪ đánh dấu; tiêu biểu; ghi rõ; ghi
用文字或其他事物表明
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
Ý nghĩa của 标 khi là Lượng từ
✪ nhóm; đội
用于队伍(数词限用“一”,多见于近代汉语)
- 那一标 工人 工作效率 很 高
- Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.
- 那一标 学生 表现 优秀
- Nhóm học sinh đó có biểu hiện xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 质量 达标
- đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›