biāo

Từ hán việt: 【tiêu.phiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu.phiêu). Ý nghĩa là: ngọn cây, đánh dấu; dấu hiệu; biển báo, tiêu chuẩn; định mức; chỉ tiêu. Ví dụ : - 。 Con chim làm tổ trên ngọn cây.. - 。 Ngọn cây lung lay trong gió.. - 。 Ở phía trước có một biển báo đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọn cây

树木的末梢

Ví dụ:
  • - 鸟儿 niǎoér zài 树标 shùbiāo shàng 筑巢 zhùcháo

    - Con chim làm tổ trên ngọn cây.

  • - 树标 shùbiāo zài 风中 fēngzhōng 摇曳 yáoyè

    - Ngọn cây lung lay trong gió.

đánh dấu; dấu hiệu; biển báo

打钩;信号

Ví dụ:
  • - 前方 qiánfāng yǒu 一个 yígè 路标 lùbiāo

    - Ở phía trước có một biển báo đường.

  • - qǐng 注意 zhùyì 安全标志 ānquánbiāozhì

    - Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.

tiêu chuẩn; định mức; chỉ tiêu

标准;等级

Ví dụ:
  • - 达到 dádào le 销售 xiāoshòu biāo

    - Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.

  • - 每个 měigè 工人 gōngrén dōu yǒu 生产 shēngchǎn biāo

    - Mỗi công nhân đều có định mức sản xuất.

dấu hiệu; triệu chứng

外部标志;症状

Ví dụ:
  • - de bìng 已经 yǐjīng 显示 xiǎnshì 出标 chūbiāo

    - Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.

  • - 医生 yīshēng 注意 zhùyì dào le de 病理 bìnglǐ biāo

    - Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.

giải thưởng; phần thưởng; giải

给竞赛优胜者的奖品

Ví dụ:
  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 第一 dìyī biāo

    - Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.

  • - 获得 huòdé le 这个 zhègè 比赛 bǐsài de biāo

    - Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de biāo hěn 诱人 yòurén

    - Giải thưởng của kỳ thi này rất hấp dẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đấu thầu

投标

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè biāo 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc đấu thầu này cạnh tranh rất gay gắt.

  • - 公司 gōngsī 准备 zhǔnbèi 提交 tíjiāo xīn de biāo

    - Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.

tiêu cục (một biên chế lục quân cuối thời Thanh)

清末陆军编制之一,相当于后来的团

Ví dụ:
  • - 标是 biāoshì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 编制 biānzhì 单位 dānwèi

    - Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.

  • - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh dấu; tiêu biểu; ghi rõ; ghi

用文字或其他事物表明

Ví dụ:
  • - 商品 shāngpǐn shàng dōu 已经 yǐjīng 标价 biāojià

    - Giá của các sản phẩm đã được ghi.

  • - zài shū 上标 shàngbiāo le 重点 zhòngdiǎn

    - Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

nhóm; đội

用于队伍(数词限用“一”,多见于近代汉语)

Ví dụ:
  • - 那一标 nàyībiāo 工人 gōngrén 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.

  • - 那一标 nàyībiāo 学生 xuésheng 表现 biǎoxiàn 优秀 yōuxiù

    - Nhóm học sinh đó có biểu hiện xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 标语 biāoyǔ 口号 kǒuhào

    - biểu ngữ khẩu hiệu.

  • - 标点符号 biāodiǎnfúhào

    - dấu chấm câu

  • - 目标 mùbiāo 定得 dìngdé 鸿 hóng

    - Mục tiêu được xác định rất lớn.

  • - 点击 diǎnjī 图标 túbiāo 启动 qǐdòng 应用 yìngyòng

    - Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 质量 zhìliàng 达标 dábiāo

    - đạt tiêu chuẩn chất lượng.

  • - 英语考试 yīngyǔkǎoshì 达标 dábiāo

    - thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 标

Hình ảnh minh họa cho từ 标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa