Hán tự: 朔
Đọc nhanh: 朔 (sóc). Ý nghĩa là: trăng lưỡi trai; trăng non; sóc; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch), mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch), phía bắc; phương bắc. Ví dụ : - 农历每月初一叫做朔。 Mùng một âm lịch được gọi là sóc.. - 朔方。 miền bắc.. - 朔风。 gió bắc.
Ý nghĩa của 朔 khi là Danh từ
✪ trăng lưỡi trai; trăng non; sóc; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)
农历每月初一,月球运行到太阳和地球之间,跟太阳同时出没,地球上看不到月光,这种月相叫朔,这时的月亮叫新月
- 农历 每月 初一 叫做 朔
- Mùng một âm lịch được gọi là sóc.
✪ mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)
朔日
✪ phía bắc; phương bắc
北 (方)
- 朔方
- miền bắc.
- 朔风
- gió bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朔
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 朔方
- miền bắc.
- 朔风
- gió bắc.
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 他 在 研究 东方朔 画赞
- Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.
- 农历 每月 初一 叫做 朔
- Mùng một âm lịch được gọi là sóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朔›