shuò

Từ hán việt: 【sóc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sóc). Ý nghĩa là: trăng lưỡi trai; trăng non; sóc; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch), mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch), phía bắc; phương bắc. Ví dụ : - 。 Mùng một âm lịch được gọi là sóc.. - 。 miền bắc.. - 。 gió bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trăng lưỡi trai; trăng non; sóc; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)

农历每月初一,月球运行到太阳和地球之间,跟太阳同时出没,地球上看不到月光,这种月相叫朔,这时的月亮叫新月

Ví dụ:
  • - 农历 nónglì 每月 měiyuè 初一 chūyī 叫做 jiàozuò shuò

    - Mùng một âm lịch được gọi là sóc.

mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)

朔日

phía bắc; phương bắc

北 (方)

Ví dụ:
  • - 朔方 shuòfāng

    - miền bắc.

  • - 朔风 shuòfēng

    - gió bắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 朔方 shuòfāng

    - miền bắc.

  • - 朔风 shuòfēng

    - gió bắc.

  • - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • - zài 研究 yánjiū 东方朔 dōngfāngshuò 画赞 huàzàn

    - Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.

  • - 农历 nónglì 每月 měiyuè 初一 chūyī 叫做 jiàozuò shuò

    - Mùng một âm lịch được gọi là sóc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朔

Hình ảnh minh họa cho từ 朔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Sóc
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TUB (廿山月)
    • Bảng mã:U+6714
    • Tần suất sử dụng:Trung bình