Đọc nhanh: 服饰 (phục sức). Ý nghĩa là: trang phục. Ví dụ : - 她的服饰很时尚。 Trang phục của cô ấy rất thời trang.. - 服饰的搭配很重要。 Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.. - 现代服饰越来越多样化。 Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
Ý nghĩa của 服饰 khi là Danh từ
✪ trang phục
衣着和装饰
- 她 的 服饰 很 时尚
- Trang phục của cô ấy rất thời trang.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 现代 服饰 越来越 多样化
- Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服饰
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 服饰 淡雅
- ăn mặc trang nhã.
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
- 她 的 服饰 很 时尚
- Trang phục của cô ấy rất thời trang.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 穿 浅色 衣服 和 戴 饰品 时请 注意
- Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.
- 现代 服饰 越来越 多样化
- Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
饰›