Đọc nhanh: 衣服装饰品 (y phục trang sức phẩm). Ý nghĩa là: Vật trang trí dùng cho quần áo.
Ý nghĩa của 衣服装饰品 khi là Danh từ
✪ Vật trang trí dùng cho quần áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣服装饰品
- 装饰品
- đồ trang sức
- 浮华 的 装饰品
- đồ trang sức loè loẹt
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
- 优质 的 面料 提升 服装 的 品质
- Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 玛瑙 可以 用来 做 装饰品
- Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.
- 她 为了 买 衣服 , 去 了 服装 专柜
- Cô ấy vì để mua quần áo nên đến cửa hàng bán quần áo.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 这个 柜子 装满 了 旧衣服
- Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.
- 穿 浅色 衣服 和 戴 饰品 时请 注意
- Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 那 衣服 色品 很 优良
- Quần áo đó chất lượng và màu sắc rất tốt.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣服装饰品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣服装饰品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
服›
衣›
装›
饰›