Đọc nhanh: 服水土 (phục thuỷ thổ). Ý nghĩa là: hợp thủy thổ; hợp phong thổ; thích hậu. Ví dụ : - 许多北方人刚到南方时,都不服水土。 Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
Ý nghĩa của 服水土 khi là Danh từ
✪ hợp thủy thổ; hợp phong thổ; thích hậu
习惯于一地的气候水土与环境,因而对其身体的有害影响随之减轻
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服水土
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 平治 水土
- cải tạo đất đai và nước.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服水土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服水土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
服›
水›