Đọc nhanh: 证书有效期 (chứng thư hữu hiệu kì). Ý nghĩa là: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.
Ý nghĩa của 证书有效期 khi là Danh từ
✪ Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证书有效期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 图书馆 里 有 很多 期刊
- Thư viện có rất nhiều tạp chí.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
- 你 需要 出示 有效证件
- Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.
- 我 拿到 了 有效 的 签证
- Tôi đã nhận được visa hợp lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 证书有效期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 证书有效期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
效›
有›
期›
证›