Đọc nhanh: 经济有效 (kinh tế hữu hiệu). Ý nghĩa là: tiết kiệm chi phí.
Ý nghĩa của 经济有效 khi là Danh từ
✪ tiết kiệm chi phí
cost-effective
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济有效
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 我 的 家 没有 经济
- Nhà của tôi không có kinh tế.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 经济 发展 有着 自身 的 规律
- Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.
- 经济 发展 的 因素 有 很多
- Yếu tố phát triển kinh tế có rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济有效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济有效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
有›
济›
经›