Đọc nhanh: 有效期 (hữu hiệu kì). Ý nghĩa là: thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng), hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc... dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.). Ví dụ : - 居留证件的有效期限可根据就业证的有效期确定。 Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
Ý nghĩa của 有效期 khi là Danh từ
✪ thời hạn có hiệu lực (thời hạn có hiệu lực của điều khoản, hợp đồng)
条约、合同等有效的期限
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
✪ hạn sử dụng (chất hoá học, thuốc và các loại máy móc... dưới điều kiện bảo quản và sử dụng qui định, thời hạn sử dụng có hiệu quả và tính năng không đổi. Nhìn chung do nhà sản xuất qui định, đôi khi do bộ phận sử dụng tự động qui định.)
化学 物品、医药用品以及某些特殊器材在规定的使用与保管的条件下,其性能不变而有效的期限一般由原生 产单位规定,有时由使用部门自行规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效期
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 我 星期一 有课
- Tôi có lớp vào thứ Hai.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
有›
期›