投篮有效 tóulán yǒuxiào

Từ hán việt: 【đầu lam hữu hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投篮有效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu lam hữu hiệu). Ý nghĩa là: Ném rổ thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投篮有效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投篮有效 khi là Danh từ

Ném rổ thành công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投篮有效

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen yào 有效 yǒuxiào 利用 lìyòng 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.

  • - 投效 tóuxiào 义军 yìjūn

    - sẵn sàng góp sức cho nghĩa quân

  • - 月票 yuèpiào 当月 dàngyuè 有效 yǒuxiào

    - vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.

  • - yǒu 其他人 qítārén 在场 zàichǎng 这项 zhèxiàng 特免 tèmiǎn quán jiù 失效 shīxiào

    - Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.

  • - 学霸 xuébà de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

  • - 苍术 cāngzhú 具有 jùyǒu 多种 duōzhǒng 功效 gōngxiào

    - Thương truật có nhiều công hiệu.

  • - 表决权 biǎojuéquán de 股票 gǔpiào yǒu 投票 tóupiào 地位 dìwèi 同等 tóngděng

    - Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.

  • - xīn 政策 zhèngcè 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.

  • - 本合同 běnhétóng 两种 liǎngzhǒng 文本 wénběn 同等 tóngděng 有效 yǒuxiào

    - Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.

  • - 断行 duànháng 有效 yǒuxiào 办法 bànfǎ

    - kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.

  • - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ bìng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này không hiệu quả.

  • - 没有 méiyǒu 有效 yǒuxiào de 办法 bànfǎ

    - Cô ấy không có cách nào hiệu quả.

  • - 经过 jīngguò 试验 shìyàn zhè 办法 bànfǎ 确乎 quèhū 有效 yǒuxiào

    - trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.

  • - 办事 bànshì hěn 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.

  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 补救 bǔjiù 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投篮有效

Hình ảnh minh họa cho từ 投篮有效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投篮有效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao