Đọc nhanh: 有关 (hữu quan). Ý nghĩa là: hữu quan; có quan hệ; có liên quan, liên quan. Ví dụ : - 有关文件在哪里? Tài liệu liên quan ở đâu?. - 请提供有关信息。 Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.. - 这次会议跟财务有关。 Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
Ý nghĩa của 有关 khi là Động từ
✪ hữu quan; có quan hệ; có liên quan
有关系
- 有关 文件 在 哪里 ?
- Tài liệu liên quan ở đâu?
- 请 提供 有关 信息
- Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.
- 这次 会议 跟 财务 有关
- Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 有关 khi là Giới từ
✪ liên quan
关于
- 有关 项目 的 报告
- Báo cáo liên quan đến dự án.
- 有关 法律 的 规定
- Quy định liên quan đến pháp luật.
- 有关 健康 的 建议
- Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有关
✪ A 跟/和/与 + B 有关
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 这 本书 和 历史 有关
- Cuốn sách này liên quan đến lịch sử.
So sánh, Phân biệt 有关 với từ khác
✪ 关于 vs 有关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有关
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 有关 健康 的 建议
- Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 这 与 迪伦 有关
- Đây là về Dylan.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
有›