Đọc nhanh: 有光纸 (hữu quang chỉ). Ý nghĩa là: giấy láng một mặt.
Ý nghĩa của 有光纸 khi là Danh từ
✪ giấy láng một mặt
一种一面光一面毛的纸,质薄,可用来单面书写或印刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有光纸
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 这里 有 很多 报纸
- Ở đây có rất nhiều báo.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 报纸 上 有 有趣 的 事
- Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有光纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有光纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
有›
纸›