liàng

Từ hán việt: 【cảnh.lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh.lượng). Ý nghĩa là: hong; phơi; hong cho khô, phơi, bỏ rơi; gạt (ra); cho ra rìa. Ví dụ : - 。 Mẹ đang hong khô rau trong sân.. - 。 Họ lấy rau đi hong khô.. - 。 Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hong; phơi; hong cho khô

把东西放在通风或阴凉的地方,使干燥

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 院子 yuànzi 晾干 liànggān cài

    - Mẹ đang hong khô rau trong sân.

  • - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

phơi

晒 (东西)

Ví dụ:
  • - 海滩 hǎitān shàng 晾着 liàngzhe 渔网 yúwǎng

    - Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

  • - 妈妈 māma zài 阳台 yángtái 晾衣服 liàngyīfú

    - Mẹ đang phơi quần áo ngoài ban công.

  • - 每天 měitiān dōu 晾衣服 liàngyīfú

    - Cô ấy phơi quần áo mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bỏ rơi; gạt (ra); cho ra rìa

撇在一边不理睬;冷落

Ví dụ:
  • - bié liàng zài 一边 yībiān

    - Đừng gạt tôi sang một bên.

  • - zǒng bèi rén 晾着 liàngzhe

    - Anh ấy luôn bị người ta bỏ rơi.

để nguội; làm mát

同''凉''

Ví dụ:
  • - chá 已经 yǐjīng 晾凉 liàngliáng le

    - Trà đã nguội rồi.

  • - tāng 已经 yǐjīng liàng hǎo le

    - Canh được để nguội rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

晾 + 干/在 Địa điểm/出去/好/Thời gian

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 晾干 liànggān le

    - Quần áo đã được phơi khô.

  • - 被子 bèizi liàng zài 阳台 yángtái shàng le

    - Tôi phơi chăn trên ban công.

把... ... 晾在一边

Cho ... ra rìa/ gạt qua một bên

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 这个 zhègè 计划 jìhuà liàng zài 一边 yībiān le

    - Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 海滩 hǎitān shàng 晾着 liàngzhe 渔网 yúwǎng

    - Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

  • - zǒng bèi rén 晾着 liàngzhe

    - Anh ấy luôn bị người ta bỏ rơi.

  • - chá 已经 yǐjīng 晾凉 liàngliáng le

    - Trà đã nguội rồi.

  • - 晾晒 liàngshài 粮食 liángshí

    - phơi lương thực.

  • - 被褥 bèirù yào 经常 jīngcháng 晾晒 liàngshài

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.

  • - 每天 měitiān dōu 晾衣服 liàngyīfú

    - Cô ấy phơi quần áo mỗi ngày.

  • - tāng 已经 yǐjīng liàng hǎo le

    - Canh được để nguội rồi.

  • - bié liàng zài 一边 yībiān

    - Đừng gạt tôi sang một bên.

  • - 妈妈 māma zài 阳台 yángtái 晾衣服 liàngyīfú

    - Mẹ đang phơi quần áo ngoài ban công.

  • - 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 晾干 liànggān le

    - Quần áo đã được phơi khô.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • - 院里 yuànlǐ yǒu 一条 yītiáo 晾衣绳 liàngyīshéng

    - Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.

  • - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • - 我们 wǒmen zài 平台 píngtái shàng 晾衣服 liàngyīfú

    - Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.

  • - 妈妈 māma zài 院子 yuànzi 晾干 liànggān cài

    - Mẹ đang hong khô rau trong sân.

  • - 被子 bèizi liàng zài 阳台 yángtái shàng le

    - Tôi phơi chăn trên ban công.

  • - 他们 tāmen 这个 zhègè 计划 jìhuà liàng zài 一边 yībiān le

    - Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.

  • - shì xiǎng yòng 晾衣绳 liàngyīshéng 装作 zhuāngzuò 引线 yǐnxiàn lái xià 我们 wǒmen

    - Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.

  • - 宿舍 sùshè yòu 不是 búshì 你家 nǐjiā 为什么 wèishíme 不让 bùràng 晾衣服 liàngyīfú

    - Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晾

Hình ảnh minh họa cho từ 晾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Cảnh , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+667E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình