Đọc nhanh: 晾衣服 (lượng y phục). Ý nghĩa là: Phơi quần áo (dưới ánh nắng hoặc nơi thoáng gió; trong nhà; bóng râm).
Ý nghĩa của 晾衣服 khi là Động từ
✪ Phơi quần áo (dưới ánh nắng hoặc nơi thoáng gió; trong nhà; bóng râm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晾衣服
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 他 的 衣服 很 美
- Quần áo của cô ấy rất đẹp.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 替换 的 衣服
- quần áo thay rồi.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 她 每天 都 晾衣服
- Cô ấy phơi quần áo mỗi ngày.
- 妈妈 在 阳台 晾衣服
- Mẹ đang phơi quần áo ngoài ban công.
- 衣服 已经 晾干 了
- Quần áo đã được phơi khô.
- 衣服 晾 在 阳台 上 晞
- Quần áo phơi trên ban công đang khô.
- 我们 在 平台 上 晾衣服
- Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.
- 宿舍 又 不是 你家 , 为什么 不让 我 晾衣服 ?
- Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晾衣服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晾衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晾›
服›
衣›