Đọc nhanh: 晾晒 (cảnh sái). Ý nghĩa là: phơi nắng. Ví dụ : - 晾晒粮食。 phơi lương thực.. - 被褥要经常晾晒。 chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
Ý nghĩa của 晾晒 khi là Động từ
✪ phơi nắng
把东西摊开让日光晒
- 晾晒 粮食
- phơi lương thực.
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晾晒
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 晒 东西
- Phơi đồ đạc.
- 晒 一晒 他 吧
- Không quan tâm đến anh ta nữa!
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 他 总 被 人 晾着
- Anh ấy luôn bị người ta bỏ rơi.
- 茶 已经 晾凉 了
- Trà đã nguội rồi.
- 晾晒 粮食
- phơi lương thực.
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晾晒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晾晒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晒›
晾›