Đọc nhanh: 晴天霹雳 (tình thiên phích lịch). Ý nghĩa là: sấm sét giữa trời quang; tai hoạ đột ngột; đất bằng nổi sóng (xảy ra những chuyện ngoài dự tính).
Ý nghĩa của 晴天霹雳 khi là Thành ngữ
✪ sấm sét giữa trời quang; tai hoạ đột ngột; đất bằng nổi sóng (xảy ra những chuyện ngoài dự tính)
比喻突然发生的意外事件也说青天霹雳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴天霹雳
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 天 总 不 放晴
- Trời cứ âm u.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 明天 也 兴 下雨 , 也 兴 晴天
- Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.
- 爷爷 期望 天晴
- Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
- 天气 晴和
- thời tiết quang đãng ấm áp.
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 天气 终于 放晴 了
- Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 晴天 适合 去 散步
- Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.
- 晴天 让 人 心情 特别 好
- Trời nắng khiến tâm trạng trở nên tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晴天霹雳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晴天霹雳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
晴›
雳›
霹›