景点 jǐngdiǎn

Từ hán việt: 【ảnh điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "景点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh điểm). Ý nghĩa là: khu phong cảnh; khu du lịch; khu tham quan; điểm tham quan; cảnh điểm; thắng cảnh. Ví dụ : - 。 Điểm tham quan này rất nổi tiếng.. - 。 Chúng tôi đi chụp ảnh ở khu du lịch.. - 。 Anh ấy thích nhất điểm tham quan này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 景点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 景点 khi là Danh từ

khu phong cảnh; khu du lịch; khu tham quan; điểm tham quan; cảnh điểm; thắng cảnh

供游览的景物布局集中的处所, 包括自然景点和人文景点。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 景点 jǐngdiǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Điểm tham quan này rất nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen 景点 jǐngdiǎn 拍照 pāizhào

    - Chúng tôi đi chụp ảnh ở khu du lịch.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 景点 jǐngdiǎn

    - Anh ấy thích nhất điểm tham quan này.

  • - 景点 jǐngdiǎn 门票 ménpiào hěn guì

    - Vé vào khu du lịch rất đắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景点

  • - zài 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 游客 yóukè 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.

  • - 游览 yóulǎn le 所有 suǒyǒu de 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn

    - Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.

  • - 澳洲 àozhōu yǒu 许多 xǔduō 著名 zhùmíng de 景点 jǐngdiǎn

    - Nước Úc có nhiều điểm du lịch nổi tiếng.

  • - 巴亭广场 bātíngguǎngchǎng shì 河内 hénèi de 景点 jǐngdiǎn 之一 zhīyī

    - Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội

  • - 景点 jǐngdiǎn 门票 ménpiào hěn guì

    - Vé vào khu du lịch rất đắt.

  • - 这个 zhègè 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 每年 měinián dōu 接待 jiēdài 数以百万计 shùyǐbǎiwànjì de 游客 yóukè

    - Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 展示 zhǎnshì 冰灯 bīngdēng

    - Điểm du lịch trưng bày băng đăng.

  • - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de 景点 jǐngdiǎn

    - ắc Kinh có nhiều địa điểm nổi tiếng.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 背景 bèijǐng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Nền của bức ảnh này hơi mờ.

  • - 今天 jīntiān zài 景点 jǐngdiǎn 打卡 dǎkǎ

    - Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.

  • - 讲解员 jiǎngjiěyuán wèi 游客 yóukè 讲解 jiǎngjiě 景点 jǐngdiǎn

    - Hướng dẫn viên giới thiệu các điểm tham quan cho du khách.

  • - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 北京 běijīng de 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.

  • - 故宫 gùgōng shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.

  • - 你们 nǐmen 城市 chéngshì zuì 好玩 hǎowán de 风景点 fēngjǐngdiǎn shì 哪里 nǎlǐ

    - Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?

  • - 游客 yóukè men 蜂拥 fēngyōng 来到 láidào 景点 jǐngdiǎn

    - Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.

  • - 我们 wǒmen 景点 jǐngdiǎn 拍照 pāizhào

    - Chúng tôi đi chụp ảnh ở khu du lịch.

  • - 这些 zhèxiē 景点 jǐngdiǎn hěn 新奇 xīnqí

    - Những điểm tham quan này rất mới lạ.

  • - 看看 kànkàn 太阳 tàiyang 大致 dàzhì shì 十一点 shíyìdiǎn zhǒng de 光景 guāngjǐng

    - nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 景点

Hình ảnh minh họa cho từ 景点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao