Đọc nhanh: 景点门票 (ảnh điểm môn phiếu). Ý nghĩa là: Vé vào cửa tham quan du lịch.
Ý nghĩa của 景点门票 khi là Danh từ
✪ Vé vào cửa tham quan du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景点门票
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 澳洲 有 许多 著名 的 景点
- Nước Úc có nhiều điểm du lịch nổi tiếng.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 景点 门票 很 贵
- Vé vào khu du lịch rất đắt.
- 迪厅 的 门票 很 贵
- Vé vào vũ trường rất đắt.
- 银行 九点 才 开门
- Ngân hàng chín giờ mới mở cửa.
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景点门票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景点门票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
点›
票›
门›