Đọc nhanh: 景区 (ảnh khu). Ý nghĩa là: khu vực danh lam thắng cảnh. Ví dụ : - 风景区 khu phong cảnh. - 风景区。 khu phong cảnh.. - 这个风景区方圆何止十里。 khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
Ý nghĩa của 景区 khi là Danh từ
✪ khu vực danh lam thắng cảnh
scenic area
- 风景区
- khu phong cảnh
- 风景区
- khu phong cảnh.
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景区
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 风景区
- khu phong cảnh.
- 风景区
- khu phong cảnh
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 风景区 的 景色 非常 美丽
- Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 这个 风景区 适合 拍照
- Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
- 这个 风景区 很 有名
- Khu du lịch này rất nổi tiếng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
景›