Đọc nhanh: 晋升机会 (tấn thăng cơ hội). Ý nghĩa là: cơ hội thăng tiến. Ví dụ : - 工资固定又无晋升机会遏制了雇员的积极性. Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
Ý nghĩa của 晋升机会 khi là Danh từ
✪ cơ hội thăng tiến
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋升机会
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我及 他 一个 机会
- Tôi cho anh ấy một cơ hội.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 晋升 机会 对 员工 很 重要
- Cơ hội thăng chức rất quan trọng đối với nhân viên.
- 提升 认知 的 机会
- cơ hội nâng cao nhận thức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晋升机会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晋升机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
升›
晋›
机›