Đọc nhanh: 机会论 (cơ hội luận). Ý nghĩa là: ngẫu nhân luận.
Ý nghĩa của 机会论 khi là Danh từ
✪ ngẫu nhân luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会论
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 我及 他 一个 机会
- Tôi cho anh ấy một cơ hội.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机会论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机会论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
机›
论›