机会论 jīhuì lùn

Từ hán việt: 【cơ hội luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机会论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ hội luận). Ý nghĩa là: ngẫu nhân luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机会论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机会论 khi là Danh từ

ngẫu nhân luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会论

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - zài 营求 yíngqiú 机会 jīhuì

    - Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.

  • - 我及 wǒjí 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Tôi cho anh ấy một cơ hội.

  • - 忍心 rěnxīn 不再 bùzài gěi 机会 jīhuì

    - Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

  • - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.

  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

  • - 只要 zhǐyào àn 电钮 diànniǔ 机器 jīqì jiù huì 开动 kāidòng

    - Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.

  • - 太好了 tàihǎole 终于 zhōngyú yǒu le 出风头 chūfēngtou de 机会 jīhuì

    - Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 珍贵 zhēnguì 不过 bùguò le

    - Cơ hội này là quá là quý báu rồi..

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - wèi 错过 cuòguò de 机会 jīhuì 感到 gǎndào huǐ

    - Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.

  • - 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 不然 bùrán huì 后悔 hòuhuǐ

    - Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机会论

Hình ảnh minh họa cho từ 机会论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机会论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao