Đọc nhanh: 机会带来成功 (cơ hội đới lai thành công). Ý nghĩa là: Cơ hội mang đến thành công. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 机会带来成功 khi là Danh từ
✪ Cơ hội mang đến thành công. (cách diễn đạt)
Opportunity brings success. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会带来成功
- 成功 的 机会 很 渺茫
- Cơ hội thành công rất mong manh.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 女性 的 就业机会 越来越 多
- Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 这 事 势必会 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 这次 会议 极其 成功
- Cuộc họp này vô cùng thành công.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
- 果断 的 决策 带来 了 成功
- Quyết định quyết đoán mang lại thành công.
- 每个 黎明 都 带来 新 机会
- Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机会带来成功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机会带来成功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
功›
带›
成›
机›
来›