机会带来成功 jīhuì dài lái chénggōng

Từ hán việt: 【cơ hội đới lai thành công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机会带来成功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ hội đới lai thành công). Ý nghĩa là: Cơ hội mang đến thành công. (cách diễn đạt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机会带来成功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机会带来成功 khi là Danh từ

Cơ hội mang đến thành công. (cách diễn đạt)

Opportunity brings success. (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会带来成功

  • - 成功 chénggōng de 机会 jīhuì hěn 渺茫 miǎománg

    - Cơ hội thành công rất mong manh.

  • - hǎo de 办法 bànfǎ huì 带来 dàilái 事半功倍 shìbàngōngbèi de 效果 xiàoguǒ

    - Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai

  • - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • - 女性 nǚxìng de 就业机会 jiùyèjīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.

  • - 盲目行动 mángmùxíngdòng huì 带来 dàilái 问题 wèntí

    - Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.

  • - 预祝 yùzhù 大会 dàhuì 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

  • - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 带动 dàidòng le 团队 tuánduì 走向 zǒuxiàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - zhè shì 势必会 shìbìhuì 成功 chénggōng

    - Việc này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 极其 jíqí 成功 chénggōng

    - Cuộc họp này vô cùng thành công.

  • - 时代 shídài de 变化 biànhuà 带来 dàilái le xīn 机会 jīhuì

    - Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.

  • - 成功 chénggōng 过来 guòlái le 经济危机 jīngjìwēijī

    - Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.

  • - 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì 一定 yídìng huì 成功 chénggōng de

    - Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công

  • - 自律 zìlǜ 带来 dàilái 成功 chénggōng

    - Tự kỉ luật mang lại thành công.

  • - 勤快 qínkuài néng 带来 dàilái 成功 chénggōng

    - Cần cù là chìa khóa của thành công.

  • - 果断 guǒduàn de 决策 juécè 带来 dàilái le 成功 chénggōng

    - Quyết định quyết đoán mang lại thành công.

  • - 每个 měigè 黎明 límíng dōu 带来 dàilái xīn 机会 jīhuì

    - Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机会带来成功

Hình ảnh minh họa cho từ 机会带来成功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机会带来成功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao