Đọc nhanh: 晶莹似冰 (tinh oánh tự băng). Ý nghĩa là: tinh thể trong như băng.
Ý nghĩa của 晶莹似冰 khi là Danh từ
✪ tinh thể trong như băng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶莹似冰
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 冰是 结晶 相
- Băng là trạng thái kết tinh.
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 我 想 我们 可以 去 吃 冰沙
- Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晶莹似冰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晶莹似冰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
冰›
晶›
莹›