Đọc nhanh: 必须拿机会 (tất tu nã cơ hội). Ý nghĩa là: phải nắm lấy một cơ hội.
Ý nghĩa của 必须拿机会 khi là Câu thường
✪ phải nắm lấy một cơ hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必须拿机会
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 我们 必须 学会 妥协
- Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
- 你 必须 学会 做 会议纪要
- Bạn phải học cách viết biên bản họp.
- 我们 必须 利用 这个 时机
- Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 明天 的 会议 大家 必须 参加
- Cuộc họp ngày mai mọi người nhất định phải tham gia.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必须拿机会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必须拿机会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
必›
拿›
机›
须›