Đọc nhanh: 春卷 (xuân quyển). Ý nghĩa là: nem rán; chả giò chiên; gỏi cuốn; nem cuốn. Ví dụ : - 妈咪,我要吃春卷。 Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.. - 你觉得我做的春卷如何? Bạn thấy sao về món nem cuốn tôi làm?. - 我们一起包春卷吧。 Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
Ý nghĩa của 春卷 khi là Danh từ
✪ nem rán; chả giò chiên; gỏi cuốn; nem cuốn
(春卷儿) 食品,用薄面皮裹馅,卷成细长形,放在油里炸熟
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 你 觉得 我 做 的 春卷 如何 ?
- Bạn thấy sao về món nem cuốn tôi làm?
- 我们 一起 包 春卷 吧
- Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
- 你 会 做 春卷 吗 ?
- Bạn có biết làm nem cuốn không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春卷
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 你 会 做 春卷 吗 ?
- Bạn có biết làm nem cuốn không?
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 我们 一起 包 春卷 吧
- Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 你 觉得 我 做 的 春卷 如何 ?
- Bạn thấy sao về món nem cuốn tôi làm?
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春卷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
春›