Đọc nhanh: 春卷儿 (xuân quyển nhi). Ý nghĩa là: chả giò.
Ý nghĩa của 春卷儿 khi là Danh từ
✪ chả giò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春卷儿
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 你 会 做 春卷 吗 ?
- Bạn có biết làm nem cuốn không?
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 我们 一起 包 春卷 吧
- Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 这儿 春季 雨 很频
- Ở đây mưa rất nhiều vào mùa xuân.
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
- 你 觉得 我 做 的 春卷 如何 ?
- Bạn thấy sao về món nem cuốn tôi làm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春卷儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春卷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
卷›
春›