明正 míngzhèng

Từ hán việt: 【minh chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh chính). Ý nghĩa là: xử phạt mức cao nhất theo pháp luật。。; minh chính. Ví dụ : - quang minh chính đại. - 。 Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.. - xét rõ đúng là người đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明正 khi là Động từ

xử phạt mức cao nhất theo pháp luật。依照法律,處以極刑。; minh chính

Ví dụ:
  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà 没什么 méishíme 背人 bèirén de shì

    - Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.

  • - 验明正身 yànmíngzhèngshēn

    - xét rõ đúng là người đó.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明正

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 明达 míngdá 公正 gōngzhèng

    - công tâm chính trực.

  • - 验明正身 yànmíngzhèngshēn

    - xét rõ đúng là người đó.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 这种 zhèzhǒng 把戏 bǎxì 不够 bùgòu 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zhèng 准备 zhǔnbèi 明晨 míngchén de 降落 jiàngluò

    - Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà 没什么 méishíme 背人 bèirén de shì

    - Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.

  • - 明天 míngtiān jiāng shì 正式 zhèngshì 比赛 bǐsài

    - Ngày mai chính là trận đấu chính thức.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • - 廉明公正 liánmínggōngzhèng

    - công chính liêm minh.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại

  • - 严正声明 yánzhèngshēngmíng

    - tuyên bố nghiêm chỉnh

  • - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • - 公司 gōngsī 发布 fābù le 正式 zhèngshì 声明 shēngmíng

    - Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.

  • - 我们 wǒmen 光明正大 guāngmíngzhèngdà 竞选 jìngxuǎn 获胜 huòshèng

    - Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.

  • - 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì shì 完全 wánquán 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.

  • - de 商业 shāngyè 交易 jiāoyì shì 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明正

Hình ảnh minh họa cho từ 明正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao