míng

Từ hán việt: 【minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh). Ý nghĩa là: ngày mai; năm sau; sang năm, thị giác; sức nhìn của mắt, nhà Minh; triều đại nhà Minh. Ví dụ : - 。 Ngày mai chúng tôi đi công viên.. - 。 Năm sau tôi muốn đi Trung Quốc.. - 。 Thị giác của anh ấy rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngày mai; năm sau; sang năm

次于今年、今天的那一年、那一天

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán

    - Ngày mai chúng tôi đi công viên.

  • - 明年 míngnián 我要 wǒyào 中国 zhōngguó

    - Năm sau tôi muốn đi Trung Quốc.

thị giác; sức nhìn của mắt

视觉;眼力

Ví dụ:
  • - de míng 非常 fēicháng hǎo

    - Thị giác của anh ấy rất tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 自己 zìjǐ de míng

    - Chúng ta cần bảo vệ thị giác của mình.

nhà Minh; triều đại nhà Minh

朝代,公元1368-1644,朱元璋所建先定都南京,永乐年间迁都北京

Ví dụ:
  • - 明朝 míngcháo shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 朝代 cháodài

    - Nhà Minh là một triều đại của Trung Quốc.

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

họ Minh

Ví dụ:
  • - míng 先生 xiānsheng 今天 jīntiān lái

    - Ông Minh hôm nay không đến.

  • - 明家 míngjiā yǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Nhà họ Minh có nhiều con cái.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm rõ, làm sáng tỏ

使清楚;表明

Ví dụ:
  • - 请明 qǐngmíng 一下 yīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin hãy làm rõ vấn đề này.

  • - 想明 xiǎngmíng de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy muốn làm rõ ý kiến của mình.

hiểu; biết

懂得; 了解

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 明白 míngbai le 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • - 明白 míngbai 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không hiểu câu hỏi này.

sáng; trời sáng

特指天亮

Ví dụ:
  • - 天空 tiānkōng 终于 zhōngyú míng le

    - Trời cuối cùng cũng sáng.

  • - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn míng le

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng

亮(跟“暗”相对)

Ví dụ:
  • - yǒu 一双 yīshuāng 明亮 míngliàng de 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có một đôi mắt sáng.

  • - 教室 jiàoshì de 灯光 dēngguāng 很明 hěnmíng

    - Đèn trong lớp học rất sáng.

rõ; rõ ràng; sáng tỏ

明白; 清楚

Ví dụ:
  • - de 答案 dáàn hěn 明确 míngquè

    - Câu trả lời của anh ấy rất rõ ràng.

  • - de 意图 yìtú 非常 fēicháng 明确 míngquè

    - Ý định của anh ấy rất rõ ràng.

công khai; để lộ ra; không che giấu

公开的;显露的

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 明码标价 míngmǎbiāojià

    - Công ty này niêm yết giá công khai.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào shì míng de

    - Báo cáo này là công khai.

tinh; sáng; mắt tinh; mắt sáng

视力好;目光敏锐

Ví dụ:
  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.

  • - 明眼 míngyǎn 可见 kějiàn 细微 xìwēi de 事物 shìwù

    - Đôi mắt sáng có thể nhìn thấy những chi tiết nhỏ.

ngay thẳng; không mờ ám

心地光明

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè míng de rén

    - Anh ấy là người ngay thẳng.

  • - de 性格 xìnggé 很明 hěnmíng

    - Tính cách của cô ấy rất ngay thẳng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rõ ràng; hiển nhiên

表示显然如此或确实如此

Ví dụ:
  • - 明说 míngshuō 过会来 guòhuìlái

    - Cô ấy rõ ràng đã nói sẽ đến.

  • - 你明 nǐmíng 可以 kěyǐ 做到 zuòdào de

    - Bạn rõ ràng có thể làm được điều đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明

Hình ảnh minh họa cho từ 明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao